Kinh doanh phân phối Xăng Dầu

Công ty CP Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu


 

Với bề dày kinh nghiệm cùng hệ thống trang thiết bị hiện đại SEAGULLPETROTRANS luôn đồng hành cùng các khách hàng trong suốt quá trình kinh doanh của mình.

Kinh doanh phân phối xăng dầu toàn quốc       

Quý Khách hàng đến với SEAGULLPETROTRANS sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như: chiết khấu, quảng cáo tiếp thị, đầu tư… Đặc biệt SEAGULLPETROTRANS cam kết thực hiện việc giám sát đội xe bồn 24/24 nhằm đem đến cho quý khách hàng sự tin tưởng và an tâm trong khâu vận chuyển.

Trong kinh doanh chiết khấu là một trong những vấn đề ảnh hưởng rất lớn đến quá trình kinh doanh của đại lý. Hiểu rõ điều đó SEAGULLPETROTRANS có chính sách chiết khấu hoa hồng linh hoạt, đồng hành và chia sẻ khó khăn với khách hàng trong mọi thời điểm kể cả khi biến động thị trường.

Hơn ai hết SEAGULLPETROTRANS luôn ý thức trách nhiệm về việc làm sao làm thế nào để mang nguồn xăng dầu chất lượng cho người tiêu dùng đồng thời mang lại sự tiện lợi, lợi ích tối đa cho các đại lý thuộc hệ thống phân phối của mình. Toàn bộ Hàng hóa kinh doanh bởi SEAGULLPETROTRANS được lấy từ Tổng kho Nhà nước đảm bảo chất lượng theo TCVN hiện hành.  SEAGULLPETROTRANS tự tin sẽ mang đến sự yên tâm và hài lòng nhất cho khách hàng khi hợp tác với chúng tôi .

Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen

Tên chỉ tiêuLoạiPhương pháp thử
Euro 2Euro 3Euro 4
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.500/250035050TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
2. Cetan, min.
– Trị số cetan
– Chỉ số cetan 1)
 

46
 
48
48
 
50
50
 
TCVN 7630 (ASTM D 613)
TCVN 3180 (ASTM D 4737)
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, 0C, max.360360355TCVN 2698 (ASTM D 86)
4. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min.555555TCVN 6608 (ASTM D 3828)
TCVN 2693 (ASTM D 93)
5. Độ nhớt động học ở 40 0C, mm2/s2,0 – 4,52,0 – 4,52,0 – 4,5TCVN 3171 (ASTM D 445)
6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, max.0,300,300,30TCVN 6324 (ASTM D 189)
TCVN 7865 (ASTM D 4530)
7. Điểm đông đặc 2), 0C, max.+ 6+ 6+ 6TCVN 3753 (ASTM D 97)
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.0,010,010,01TCVN 2690 (ASTM D 482)
9. Hàm lượng nước, mg/kg, max.200200200TCVN 3182 (ASTM D 6304)
10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max.101010TCVN 2706 (ASTM D 6217)
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3 h, max.Loại 1Loại 1Loại 1TCVN 2694 (ASTM D 130)
12. Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/m3820 – 860820 – 850820 – 850TCVN 6594 (ASTM D 1298)
TCVN 8314 (ASTM D 4052)
13. Độ bôi trơn, mm, max.460460460TCVN 7758 (ASTM D 6079)
ASTM D 7688
14. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PHA), % khối lượng, max.1111ASTM D 5186
ASTM D 6591
15. Ngoại quanSạch, trongSạch, trong, không có nước tự do và tạp chấtSạch, trong, không có nước tự do và tạp chấtTCVN 7759 (ASTM D 4176)
1) Có thể áp dụng chỉ số cetan thay cho trị số cetan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số cetan và không sử dụng phụ gia cải thiện cetan.
2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

 
Bảng 2 – Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu Dầu FO

 

TTTên chỉ tiêuMứcPhương pháp thử
FO No 2B (3,0S)FO No 2B (3,5S)FO No 3 (380)
1Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l, max0,9700,9910,991TCVN 6594:2007
(ASTM D 1298-05) /IP 160
2Độ nhớt động học ở 50oC, cSt, max180180380TCVN 3171:2007
(ASTM D 445-06) /IP 71-1
3Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min666660TCVN 2693:2007
(ASTM D 93-06) /IP 34
4Cặn cacbon Conradson, % khối lượng, max 141618TCVN 6324:2006
(ASTM D 189-05) /IP 13
5Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, max  3,03,53,5TCVN 3172:2008
(ASTM D 4294-06) /IP 336 /IP 61
6Hàm lượng tro, % khối lượng, max  0,150,150,15TCVN 2690:2007
(ASTM D 482-03) /IP 4
7Điểm đông đặc, o   TCVN 3753:2007
(ASTM D 97-05a) /IP 15
– Mùa hè, max + 24+ 24+ 24
– Mùa đông, max + 15+ 9+ 24
8Nhiệt trị, cal/g, min102009800ASTM D 240 /IP 12
9Hàm lượng nước, % thể tích, max 1,01,00,5TCVN 2692:2007
(ASTM D 95-05e1) /IP 74
10Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max 0,150,15ASTM D 473
/IP 53
11Hàm lượng kim loại vanadium, ppm, max95IP 501
12Hàm lượng kim loại natri, ppm, max 50IP 501
13Hàm lượng kim loại nhôm và silic, ppm, max 60ASTM D 5184
/IP 377
14Độ tương thích – Spot Test, maxLoại 2ASTM D 4740
15Độ sạch – Spot Test, max Loại 2ASTM D 4740
16Hàm lượng asphanten, % khối lượng, max 5ASTM D 6560
/IP 143
17Hàm lượng cặn tổng, % khối lượng, max  0,1ASTM D 4870
/IP 375

 

Bảng 3 – Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu Xăng (Không chì)
 

TTTên chỉ tiêuXăng không chìPhương pháp thử 
RON 92RON 95
1Trị số ốc tan   
 – Theo phương pháp nghiên cứu RON 1), min9295TCVN 2703:2007 (ASTM D2699-06a)
– Theo phương pháp môtơ  MON 2), min8184 ASTM D 2700
2Hàm lượng chì, g/l, max 0,013TCVN 7143:2006 (ASTM D 3237-02) /TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) 
3Thành phần cất phân đoạn TCVN 2698:2007 (ASTM D 86-05)
 – Điểm sôi đầu, oC Báo cáo
– 10 % thể tích, oC, max70
– 50 % thể tích, oC, max120
– 90 % thể tích, oC, max190
– Điểm sôi cuối, oC, max215
– Cặn cuối, % thể tích, max 2,0
4Ăn mòn mảnh đồng ở 50 oC trong 3 giờ, maxLoại 1TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1) 
5Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max5TCVN 6593:2006 (ASTM D 381-04)
6Độ ổn định ôxy hóa, phút, min 480TCVN 6778:2006 (ASTM D 525-05) 
7Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max500TCVN 6701:2007 (ASTM D 2622-05)  /TCVN 7760:2008 (ASTM D 5453-06) /TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06)  
8Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa, min-max43-75TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953:06)  /ASTM D 5191
9Hàm lượng benzen, % thể tích, max2,5TCVN 6703:2006 (ASTM D 3606-04a) /TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02)
10Hydrocacbon thơm, % thể tích, max40TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) /TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02)
11Olefin, % thể tích, max38TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) /ASTM D 6296 
12Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max2,7TCVN 7332:2006 (ASTM D 4815-04)
13Khối lượng riêng ở 15 oC, kg/m3Báo cáoTCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) /ASTM D 4052    
14Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max5TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06)  
15Ngoại quanTrong, không có tạp chất lơ lửngTCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) 
Ghi chú:
1) RON : Research Octane Number.
2) MON : Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu.

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4- Chỉ tiêu chất lượng của xăng E5 RON 92
 

 STT Tên chỉ tiêu
 
 
 Mức
RON
 Phương pháp thử
 
 1Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), min 

9092 95
TCVN 2703 (ASTM D 2699)
 2 Hàm lượng chì, g/L, max 0,013TCVN 7143  (ASTM D 3237)
 3 Thành phần cất phân đoạn:  
  
   – Điểm sôi đầu, oC, max 
     – 10% thể tích, oC, max 
     – 50% thể tích, oC, max 
     – 90% thể tích, oC, max 
     – Điểm sôi cuối, oC, max 
     – Cặn cuối, %thể tích, max
 Báo cáo
70
120
190
215
2,0
TCVN 2698 (ASTM D 86)
 4 Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/3 giờ, max Loại 1 
TCVN 2694 (ASTM D 130)
 5 Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, max 5 TCVN 6593
(ASTM D 381)
 6 Độ ổn định oxy hóa, phút, min 480 TCVN 6778
(ASTM D 525)
 7 Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max 500TCVN 6701(ASTM D 2622)
Hoặc
TCVN 7760 (ASTM D 5453) 
Hoặc
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
 8 Áp suất hơi (Reid) ở 37,8oC, KPa 43 – 75
 
TCVN 7023 (ASTM D 4953)
ASTM D 5191
 9Hàm lượng benzen, % thể tích, max 2,5TCVN 3166 (ASTM D 5580)
 10 Hydrocacbon thơm, % thể tích, max 40 TCVN 7330 (ASTM D1319)
 11 Olefin, % thể tích, max 38 TCVN 7330 (ASTM D 1319)    
 12Hàm lượng oxy, % khối lượng, max 3,7 TCVN 7332 ASTM D4815)
 13 Khối lượng riêng (ở 15oC), kg/m3Báo cáoTCVN 6594 (ASTM D 1298)
ASTM D 4052
14Iso-propyl ancol, % thể tích, max10,0TCVN 7332 (ASTM D 4815)
 15 Iso-butyl ancol, % thể tích, max 10,0
 16 Tert-butyl ancol, % thể tích, max 7,0
17Ete (nguyên tử C ≥ 5) 2), % thể tích, max15,0
Riêng MTBE, % thể tích, max10,0
18Hàm lượng keton % thể tíchKph (3)TCVN 7332 (ASTM D 4815)
19Hàm lượng Metanol % thể tíchKph (3)TCVN 7332 (ASTM D 4815)
20Hàm lượng Este % thể tíchKph (3)TCVN 7332 (ASTM D 4815)
21Hàm lượng etanol, % thể tích4-5TCVN 7332 (ASTM D 4815)
22Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l max                                              5TCVN 7331 (ASTM D 3831)
23Ngoại quanTrong suốt không phân lớp không tạp chấtTCVN 7759 (ASTM D 4176)
CHÚ THÍCH:
1) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các loại xăng.
 
2) Có nhiệt độ sôi ≤ 210 °C.
3) Không phát hiện.

Thông tin liên hệ Đại lý phân phối xăng dầu Cơ sở 3:

Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu
Địa chỉ: Số 19/92 đường Chùa Vẽ, Phường Đông Hải, TP. Hải Phòng, Việt Nam
Điện thoại/  Fax: 0225.8832313
Hotline: 0911.1616.38
Email: prm@sptc.com.vn

0/5 (0 Reviews)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *